Tham khảo SMS Rheinland

Ghi chú

  1. "SMS" là viết tắt của cụm từ "Seiner Majestät Schiff" bằng tiếng Đức (Tàu của Đức Vua), tương đương "His Majesty's Ship" (HMS) trong tiếng Anh.
  2. Tàu chiến Đức được đặt hàng dưới cái tên tạm thời: những chiếc dự định để thay thế một tàu chiến cũ đã lạc hậu được đặt tên "Ersatz (tên tàu được thay thế)"; khi hoàn tất, nó sẽ được đặt cái tên dự định dành cho nó.
  3. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnelladekanone) cho biết là kiểu pháo nạp nhanh, trong khi L/45 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/45 có ý nghĩa 45 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 45 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer, trang 177.
  4. Bốn trong số sáu tháp pháo được bố trí bên mạn, hai chiếc mỗi bên cấu trúc thượng tầng, một cách sắp xếp gọn gàng giúp làm giảm chiều dài con tàu (xem Staff, trang 21). Không có chiếc dreadnought nào của nước ngoài vào thời đó sử dụng cách bố trí như vậy. HMS Dreadnought mang hai tháp pháo bên mạn và ba tháp pháo trên trục giữa, trong khi South Carolina bố trí toàn bộ bốn tháp pháo bắn thượng tầng trên trục giữa. Những thiết kế đầu tiên của Nga (Gangut) và của Ý (Dante Alighieri) mang bốn tháp pháo trên trục giữa. Xem Gardiner & Gray, trang 21 về Dreadnought, trang 112 về South Carolina, trang 302 về Gangut và trang 259 về Dante Alighieri.
  5. Giờ được nêu trong bài này là giờ Trung Âu (GMT+1) thích hợp với bối cảnh Đức, một giờ sớm hơn so với giờ UTC (GMT), vốn thường được dùng trong các bài nghiên cứu của Anh Quốc.
  6. Vào lúc này, hiệu lực của Thỏa thuận Ngừng bắn đã được cho triển hạn đến ngày 23 tháng 6, mặc dù có sự tranh luận rằng liệu von Reuter có biết điều này hay không. Đô đốc Anh Sydney Fremantle cho rằng ông đã thông báo điều này cho von Reuter vào tối ngày 20 tháng 6, nhưng von Reuter xác định ông không biết gì về sự tiến triển trong đàm phán. Về tuyên bố của Fremantle, xem Bennett, trang 307; về phát biểu của von Reuter, xem Herwig, trang 256.

Chú thích

  1. 1 2 Hore 2006, tr. 67Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHore2006 (trợ giúp)
  2. 1 2 3 Gröner 1990, tr. 23Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  3. 1 2 3 Staff 2010, tr. 27Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2010 (trợ giúp)
  4. Hough 2003, tr. 26Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHough2003 (trợ giúp)
  5. Hildebrand 1993, tr. 72Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHildebrand1993 (trợ giúp)
  6. 1 2 Staff 2010, tr. 30Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2010 (trợ giúp)
  7. Herwig 1980, tr. 59-60Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)
  8. Gardiner 1984, tr. 140Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardiner1984 (trợ giúp)
  9. Hildebrand 1993, tr. 71Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHildebrand1993 (trợ giúp)
  10. 1 2 Staff 2010, tr. 26Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2010 (trợ giúp)
  11. Tarrant 1995, tr. 31Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  12. Tarrant 1995, tr. 31-33Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  13. Staff 2010, tr. 30-31Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2010 (trợ giúp)
  14. Halpern 1995, tr. 196–197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  15. Halpern 1995, tr. 197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  16. Halpern 1995, tr. 197–198Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  17. Halpern 1995, tr. 198Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  18. 1 2 3 Staff 2010, tr. 31Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2010 (trợ giúp)
  19. Tarrant 1995, tr. 52-54Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  20. Tarrant 1995, tr. 56-58Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  21. Tarrant 1995, tr. 62Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  22. Tarrant 1995, tr. 286Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  23. Campbell 1998, tr. 54Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  24. Campbell 1998, tr. 99Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  25. Tarrant 1995, tr. 172Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  26. Campbell 1998, tr. 254Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  27. Campbell 1998, tr. 257Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  28. Campbell 1998, tr. 286-287Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  29. Campbell 1998, tr. 303Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  30. Campbell 1998, tr. 289Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  31. Campbell 1998, tr. 290Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  32. Tarrant 1995, tr. 246-247Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  33. Tarrant 1995, tr. 263Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  34. Tarrant 1995, tr. 292Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  35. Tarrant 1995, tr. 298Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  36. Campbell 1998, tr. 336Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCampbell1998 (trợ giúp)
  37. Massie 2003, tr. 682Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2003 (trợ giúp)
  38. Massie 2003, tr. 683Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFMassie2003 (trợ giúp)
  39. Ganz 1980, tr. 85–86Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGanz1980 (trợ giúp)
  40. Staff 2010, tr. 31-32Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2010 (trợ giúp)
  41. 1 2 Staff 2010, tr. 32Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFStaff2010 (trợ giúp)
  42. Herwig 1980, tr. 256Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHerwig1980 (trợ giúp)
  43. 1 2 3 Gröner 1990, tr. 24Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)

Thư mục

  • Bennett, Geoffrey (2005). Naval Battles of the First World War. London: Pen & Sword Military Classics. ISBN 1844153002. OCLC 57750267.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Campbell, John (1998). Jutland: An Analysis of the Fighting. London: Conway Maritime Press. ISBN 1558217592.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Ganz, A. Harding (tháng 4 năm 1980). “The German Expedition to Finland, 1918”. Military Affairs. Lexington, VA: Society for Military History. 44 (2): 84–91.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906-1922. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0870219073.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Grießmer, Axel (1999). Die Linienschiffe der Kaiserlichen Marine. Bonn: Bernard & Graefe Verlag. ISBN 3-7637-5985-9.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Gröner, Erich (1990). German Warships: 1815-1945. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0870217909.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Halpern, Paul G. (1995). A Naval History of World War I. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 1557503524.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Herwig, Holger (1980). "Luxury" Fleet: The Imperial German Navy 1888-1918. Amherst, New York: Humanity Books. ISBN 9781573922869.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Hildebrand, Hans H.; Röhr, Albert; Steinmetz, Hans-Otto (1993). Die Deutschen Kriegsschiffe (Volume 7). Ratingen: Mundus Verlag. ISBN 3836497433.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Hough, Richard (2003). Dreadnought: A History of the Modern Battleship. Penzance, Cornwall, UK: Periscope Publishing Ltd. ISBN 1904381111.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Hore, Peter (2006). Battleships of World War I. London: Southwater Books. ISBN 978-1-84476-377-1.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Massie, Robert K. (2003). Castles of Steel. New York City: Ballantine Books. ISBN 0345408780.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Staff, Gary (2010). German Battleships: 1914-1918 (Volume 1). Oxford: Osprey Books. ISBN 9781846034671.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)
  • Tarrant, V. E. (1995). Jutland: The German Perspective. London: Cassell Military Paperbacks. ISBN 0304358487.Quản lý CS1: ref=harv (liên kết)

Tọa độ: 59°51′B 19°55′Đ / 59,85°B 19,917°Đ / 59.850; 19.917